TT
|
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Mã HS*
|
Ghi chú
|
III
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
|
1
|
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
|
|
|
|
Cá sông dùng làm thực phẩm
|
0301
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
0302
|
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
|
0303
|
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0304
|
|
Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
|
0306
|
|
Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ,sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
|
0307
|
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông;
|
0308
|
|
2
|
Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
|
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
|
1604
|
|
3
|
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến)
|
|
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0305
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0306
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0307
|
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0308
|
|
|
Nước mắm
|
21039030
|
|
|
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
|
21039040
|
|
4
|
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm
|
|
Trừ thực phẩm chức năng,dược phẩm có nguồn gốc thủy sản do Bộ Y tế
|
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
1504
|
|
5
|
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
|
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
1605
|
|
6
|
Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm
|
|
Trừ thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ rong, tảo do BộY tế quản lý
|
|
Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người)
|
121221
|
|
|
Rong biển và tảo biển khác (loại khác)
|
121229
|
|