Giá thuỷ sản tại một số địa phương tuần từ 11/10 - 17/10 năm 2014 (04-11-2014)
Giá cá ngừ ở một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
Giá cá ngừ ở một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Đà Nẵng
|
Cá ngừ vằn
|
(3-4 con/kg)
|
40.000
|
Cảng, bến cá
|
Cá ngừ mắt to
|
(1 con/3kg)
|
50.000 - 55.000
|
Cảng, bến cá
|
2. Phú Yên
|
Cá ngừ mắt to
|
(>30 kg/con)
|
140.000
|
Cảng, bến cá
|
Cá ngừ vây vàng
|
(>30 kg/con)
|
145.000
|
Cảng, bến cá
|
Giá tôm ở một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Quảng Ninh
|
Tôm he
|
25 - 30 con/kg
|
332.000 - 334.000
|
Bến Hòn Gai
|
Tôm rảo
|
60 - 65 con/kg
|
122.000 - 133.000
|
Chợ Hạ Long
|
Tôm sú
|
20 con/kg
|
270.000 - 289.000
|
Chợ Hạ Long
|
Tôm thẻ CT
|
100 con/kg
|
116.000 - 122.000
|
Đại Yên
|
60 - 80 con/kg
|
124.000 - 128.000
|
Đại Yên
|
2. Đà Nẵng
|
Tôm sú
|
8 con/kg
|
520.000 - 550.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
15 - 24 con/kg
|
410.000 - 430.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
25 - 40 con/kg
|
240.000 - 260.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
> 40 con/kg
|
150.000 - 170.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
Tôm thẻ CT
|
80 con/kg
|
150.000 - 160.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
120 con/kg
|
85.000 - 95.000
|
Chợ cá (đầu nậu)
|
3. Phú Yên
|
Tôm hùm
|
<0,7 kg
|
1.900.000
|
Đầu nậu
|
0,7 - 1kg
|
1.900.000
|
Đầu nậu
|
1 - 1,7 kg
|
2.000.000
|
Đầu nậu
|
Tôm sú
|
50 con/kg
|
160.000
|
Đầu nậu
|
Tôm thẻ CT
|
100 con/kg
|
120.000 - 125.000
|
Đầu nậu
|
4. Bến Tre
|
Tôm sú
|
20 - 30 con/kg
|
185.000
|
Đầu nậu
|
31 - 40 con/kg
|
145.000 - 155.000
|
Đầu nậu
|
Tôm thẻ CT
|
80 con/kg
|
110.000 - 115.000
|
Đầu nậu
|
100 con/kg
|
90.000 - 100.000
|
Đầu nậu
|
5. Đồng Tháp
|
Tôm càng xanh
|
20 - 25 con/kg
|
220.000 - 240.000
|
Giá mua tại ao
|
25 - 30 con/kg
|
180.000 - 200.000
|
Giá mua tại ao
|
Tôm trứng (50 con/kg)
|
110.000 - 130.000
|
Giá mua tại ao
|
6. Kiên Giang
|
Tôm sú
|
20 con/kg
|
270.000 - 275.000
|
Doanh nghiệp
|
30 con/kg
|
220.000 - 225.000
|
Doanh nghiệp
|
Tôm thẻ CT
|
60 con/kg
|
130.000 - 135.000
|
Doanh nghiệp
|
70 - 100 con/kg
|
115.000 - 117.000
|
Doanh nghiệp
|
Tôm khai thác
|
Tôm thẻ (70 con/kg)
|
150.000 - 160.000
|
Cảng cá
|
Tôm chì (70 con/kg)
|
130.000 - 140.000
|
Cảng cá
|
Giá cá tra ở một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Bến Tre
|
Thương phẩm
|
(0,8 - 1kg/con)
|
22.500 - 23.500
|
Công ty
|
2. Đồng Tháp
|
Thương phẩm
|
(0,8 - 1kg/con)
|
23.000 - 23.300
|
Giá mua tại ao
|
Giá mực, bạch tuộc ở một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Đà Nẵng
|
Mực nang
|
4 con/kg
|
100.000 - 110.000
|
Cảng, bến cá
|
Mực lá
|
> 25 cm/con
|
230.000 - 240.000
|
Cảng, bến cá
|
Mực ống
|
17 - 24 con/kg
|
160.000 - 170.000
|
Cảng, bến cá
|
25 con/kg
|
70.000 - 75.000
|
Cảng, bến cá
|
Bạch tuộc
|
8 - 10 con/kg
|
70.000
|
Cảng, bến cá
|
2. Kiên Giang
|
Mực ống
|
10 - 15 con/kg
|
125.000 - 130.000
|
Cảng cá
|
Mực lá
|
10 con/kg
|
150.000 - 155.000
|
Cảng cá
|
Giá nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Quảng Ninh
|
Tu hài
|
16 - 20 con/kg
|
165.000 - 175.000
|
Chợ Hạ Long
|
Hàu
|
25 - 30 con/kg
|
22.000 - 26.000
|
Huyện Vân Đồn
|
2. Bến Tre
|
Nghêu loại 1
|
40 - 65 con/kg
|
25.000 - 28.000
|
HTX nghêu
|
3. Kiên Giang
|
Sò huyết
|
40 - 60con/kg
|
53.000 - 63.000
|
Huyện An Minh
|
Giá giống tại một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Kích cỡ
|
Giá
(đồng/con)
|
Nơi thu thập
|
1. Quảng Ninh
|
Tôm sú
|
Post 12 -13
|
85 - 105
|
Tuần Châu
|
2. Bến Tre
|
Post 12
|
80
|
Công ty CP
|
3. Kiên Giang
|
Post 14 - 15
|
40 - 60
|
Cơ sở SX giống
|
|
1. Quảng Ninh
|
Tôm thẻ CT
|
Post 12 - 13
|
85 - 95
|
Tuần Châu
|
2. Bến Tre
|
Post 10
|
100
|
Công ty CP
|
3. Kiên Giang
|
Post 12
|
80 - 100
|
Cơ sở SX giống
|
|
1. Bến Tre
|
Cá tra giống
|
1,5 - 2 cm
|
1.000 - 1.400
|
Trại sản xuất
|
2. Đồng Tháp
|
Cỡ 25 - 30 con/kg
|
850 - 900
|
Cơ sở SX giống
|
1. Đồng Tháp
|
Tôm càng xanh
|
80.000 - 90.000 con/kg
|
190 - 200
|
Cơ sở SX giống
|
Giá thức ăn tại một số địa phương
Tuần từ ngày 11/10 đến ngày 17/10 năm 2014
|
Địa phương
|
Chủng loại
|
Giá
(đồng/kg)
|
Nơi thu thập
|
1. Quảng Ninh
|
Thức ăn tôm sú
|
Công Ty Việt Hoa
|
37.500
|
Quảng Yên
|
Thức ăn tôm thẻ CT
|
32.000
|
Quảng Yên
|
2. Phú Yên
|
Thức ăn tôm thẻ CT
|
Công ty CP
|
31.500
|
Doanh nghiệp
|
Công ty Thăng Long
|
30.300
|
Doanh nghiệp
|
3. Đồng Tháp
|
Thức ăn cá tra
Công ty Việt Thắng
|
Loại 26% đạm (kích cỡ 5 - 8 mm)
|
11.660
|
Nhà máy
|
Loại 26% đạm (kích cỡ 3 - 4 mm)
|
11.760
|
Nhà máy
|
Loại 22% đạm (kích cỡ 5 - 8 mm)
|
11.010
|
Nhà máy
|
Loại 22% đạm (kích cỡ 4 mm)
|
11.110
|
Nhà máy
|
4. Kiên Giang
|
Thức ăn tôm trưởng thành
|
Công ty CP
|
36.500
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
Công ty UP (Uni-president)
|
36.750
|
Huyện Vĩnh Thuận
|