63/2024/QĐ-UBND |
16/12/2024 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
Còn hiệu lực |
|
4903/QĐ-UBND |
12/12/2024 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y, Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
Còn hiệu lực |
|
2768/QĐ-UBND |
12/12/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Còn hiệu lực |
|
73/2024/QĐ-UBND |
10/12/2024 |
Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Còn hiệu lực |
|
82/2024/QĐ-UBND |
09/12/2024 |
Quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa |
Còn hiệu lực |
|
3130/QĐ-UBND |
09/12/2024 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Còn hiệu lực |
|
43/2024/QĐ-UBND |
09/12/2024 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Còn hiệu lực |
|
22/2024/NQ-HĐND |
09/12/2024 |
Sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025 kèm theo Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Còn hiệu lực |
|
96/2024/QĐ-UBND |
06/12/2024 |
Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất chưa sử dụng; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp cho cá nhân; diện tích đất nông nghiệp được phép xây dựng công trình phục vụ trực |
Còn hiệu lực |
|
23/2024/QĐ-UBND |
06/12/2024 |
Quy định nội dung quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Còn hiệu lực |
|
72/2024/QĐ-UBND |
05/12/2024 |
Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Còn hiệu lực |
|
75/2024/QĐ-UBND |
05/12/2024 |
Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 |
Còn hiệu lực |
|
70/2024/QĐ-UBND |
02/12/2024 |
BAN HÀNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM |
Còn hiệu lực |
|
1458/QĐ-UBND |
02/12/2024 |
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản , Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai, Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
|
65/2024/QĐ-UBND |
28/11/2024 |
Quy định nội dung quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Còn hiệu lực |
|
60/2024/QĐ-UBND |
26/11/2024 |
Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang, không có tranh chấp khi được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền trên đất; diện tích đất để xây |
Còn hiệu lực |
|
80/2024/QĐ-UBND |
25/11/2024 |
Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp do tự khai hoang; tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng dưới 02 ha đối với đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Còn hiệu lực |
|
101/2024/QĐ-UBND |
22/11/2024 |
Quy định các trường hợp không có tính khả thi và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định 123/2024/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa |
Còn hiệu lực |
|
2788/QĐ-UBND |
21/11/2024 |
Phê duyệt Đề án: “Phát triển quan hệ lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2025 - 2030” |
Còn hiệu lực |
|
99/2024/QĐ-UBND |
20/11/2024 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Còn hiệu lực |
|