2181/QĐ-BNN-TCTS |
17/06/2022 |
Phân công nhiệm vụ thực hiện Quyết định số 1507/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định thực thi các quy định Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển ngày 10 tháng 12 năm 1982 về bảo tồn |
Còn hiệu lực |
|
1894/QĐ-BNN-PC |
26/05/2022 |
Kế hoạch truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022 |
Còn hiệu lực |
|
1625/QĐ-BNN-TT |
09/05/2022 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
1527/QĐ-BNN-TCTS |
27/04/2022 |
Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển ngành chế biến hủy sản giai đoạn 2021 - 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
676/QĐ-BNN-TCTS |
18/02/2022 |
Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
281/QĐ-BNN-TCTS |
19/01/2022 |
Ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản xuất sản phẩm kích dục tố cho cá đẻ (HCG) |
Còn hiệu lực |
|
01/2022/TT-BNNPTNT |
18/01/2022 |
Sửa đổi một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
159/QĐ-BNN-TCTS |
17/01/2022 |
Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
58/QĐ-BNN-QLDN |
10/01/2022 |
Lĩnh vực, tiêu chí công nhận cá nhân, tổ chức tư vấn thuộc mạng lưới tư vấn viên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
5016/QĐ-BNN-PC |
23/12/2021 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021 |
Còn hiệu lực |
|
17/2021/TT-BNNPTNT |
20/12/2021 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
16/2021/TT-BNNPTNT |
20/12/2021 |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
4788/QĐ-BNN-VP |
06/12/2021 |
Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
14/2021/TT-BNNPTNT |
01/12/2021 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
12/2021/TT-BNNPTNT |
26/10/2021 |
Hướng dẫn về việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
3963/QĐ-BNN-TT |
07/10/2021 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
11/2021/TT-BNNPTNT |
20/09/2021 |
Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
3594/QĐ-BNN-VP |
20/08/2021 |
Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
10/2021/TT-BNNPTNT |
19/08/2021 |
Hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định 703/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
3585/QĐ-BNN-VP |
18/08/2021 |
Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|