08/2020/TT-BNNPTNT |
30/06/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản |
Còn hiệu lực |
|
05/2020/TT-BNNPTNT |
16/03/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
04/2020/TT-BNNPTNT |
09/03/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
03/2020/TT-BNNPTNT |
02/03/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
02/2020/TT-BNNPTNT |
28/02/2020 |
Quy định tiêu trí kinh tế trang trại |
Còn hiệu lực |
|
01/2020/TT-BNNPTNT |
16/01/2020 |
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Còn hiệu lực |
|
28/2019/TT-BNNPTNT |
31/12/2019 |
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
21/2019/TT-BNNPTNT |
28/11/2019 |
Hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
18/2019/TT-BNNPTNT |
15/11/2019 |
Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
16/2019/TT-BNNPTNT |
01/11/2019 |
Hướng dẫn Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
14/2019/TT-BNNPTNT |
30/10/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn |
Còn hiệu lực |
|
11/2019/TT-BNNPTNT |
22/10/2019 |
Sửa đổi Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT, 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
08/2019/TT-BNNPTNT |
09/08/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
07/2019/TT-BNNPTNT |
07/08/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
22/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
Còn hiệu lực |
|
20/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
Còn hiệu lực |
|
25/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về trình tự, thủ tục đánh giá ruit ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
26/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về quản lý giống thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Còn hiệu lực |
|
21/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
Còn hiệu lực |
|
23/2018/TT-BNNPTNT |
15/11/2018 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
Còn hiệu lực |
|